Phiên âm : zuān lǎn bāng xián.
Hán Việt : toản lãn bang nhàn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
迎合、湊熱鬧。元.蕭德祥《殺狗勸夫》第四折:「他!他!他!似這般鑽懶幫閑, 便是他封妻廕子, 他講不得毛詩, 念不得孟子。」也作「幫懶鑽閑」、「幫閑鑽懶」。