Phiên âm : cuò shī.
Hán Việt : thác thất.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.錯過、失去。《三國演義》第六○回:「今劉季玉不能用賢, 此業不久必屬他人。今日自付與將軍, 不可錯失。」2.語言運用或心理臆測的疏失。也作「誖誤」。