Phiên âm : míng zhuàn.
Hán Việt : minh triện.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.銘刻於器物上, 以記事功的文字。《呂氏春秋.審分覽.慎勢》:「功名著乎槃盂, 銘篆著乎壺鑑, 其勢不厭。」2.感激不忘。唐.顧雲〈謝徐學士啟〉:「才微往彥, 遇倍昔時, 仰戴恩榮, 已增銘篆。」