VN520


              

透明

Phiên âm : tòu míng.

Hán Việt : thấu minh.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 透亮, .

Trái nghĩa : , .

水是無色透明的液體.

♦Hiểu rõ, lĩnh hội. ◇Trần Nhữ Nguyên 陳汝元: Đãn hiểu lí hội huyền thuyên, dã tằng thấu minh Phật chứng 但曉理會玄詮, 也曾透明佛證 (Kim Liên kí 金蓮記, Giao ngộ 郊遇).
♦Triệt để, tận cùng. ◇Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: Giá lão nhi hiểu đắc Thương gia hữu ti tài, hựu thị cô nhi quả phụ, khả dĩ khi phiến, kì gia kim ngân tạp vật đa tằng kinh tức phụ Thương tiểu thư Bàn Nghiệm, nhi tử Giả Thành Chi thấu minh tri đạo 這老兒曉得商家有貲財, 又是孤兒寡婦, 可以欺騙, 其家金銀雜物多曾經媳婦商小姐盤驗, 兒子賈成之透明知道 (Quyển nhị thập).
♦Ánh sáng qua suốt được. ◇Tiêu Can 蕭乾: Hắc ám dữ hàn lãnh bả đông dạ ngưng thành khối bất thấu minh đích cố thể 黑暗與寒冷把冬夜凝成塊不透明的固體 (Lật tử 栗子).
♦Hình dung thông suốt, rõ ràng. ◇Quách Mạt Nhược 郭沫若: Ngã cận lai đích tâm bỉ tòng tiền cánh thấu minh đắc đa liễu, khán đích đông tây dã bỉ tòng tiền khán đắc cánh thâm cánh viễn 我近來的心比從前更透明得多了, 看的東西也比從前看得更深更遠 (Cao Tiệm Li 高漸離, Đệ tứ mạc).


Xem tất cả...