Phiên âm : yíng dí.
Hán Việt : nghênh địch.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
走出據守的地方與來攻的敵人廝殺。《薛仁貴征遼事略》:「怎結末?葛延禧又敢迎敵。」《三國演義》第五回:「董卓屯兵虎牢, 截俺諸侯中路, 今可勒兵一半迎敵。」