Phiên âm : nóng guān.
Hán Việt : nông quan.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
職官名。專司指導、管理和獎勵農事的官吏。《史記.卷三○.平準書》:「乃分緡錢諸官, 而水衡、少府、大農、太僕各置農官。」