VN520


              

躬身

Phiên âm : gōng shēn.

Hán Việt : cung thân.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

彎曲身體表示恭敬。例聽完將軍的指示後, 他躬身應是。
1.彎屈身體以表示恭敬。《西遊記》第二六回:「大仙躬身謝菩薩道:『小可的勾當, 怎敢勞菩薩下降?』」2.親身。《莊子.在宥》:「天降朕以德, 示朕以默, 躬身求之, 乃今也得。」


Xem tất cả...