Phiên âm : cù è.
Hán Việt : túc át.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
因心中愁悶而皺著鼻梁。《孟子.梁惠王下》:「百姓聞王鐘鼓之聲, 管籥之音, 舉疾首蹙頞而相告曰:『吾王之好鼓樂, 夫何使我至於此極也。』」