Phiên âm : cù méi.
Hán Việt : túc mi.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
皺眉。例她蹙眉不語, 看起來滿懷心事。皺眉。《五代史平話.唐史.卷下》:「郭崇韜常謂孔謙言用度不足, 為之蹙眉。」也作「促眉」。