Phiên âm : cù guó sàng shī.
Hán Việt : túc quốc tang sư.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
國家遭受逼迫, 軍隊失利。《晉書.卷七七.陸曄等傳》史臣曰:「及其入處國鈞, 未有嘉謀善政, 出總戎律, 唯聞蹙國喪師, 是知風流異貞固之才, 談論非奇正之要。」