Phiên âm : gǎn máng.
Hán Việt : cản mang.
Thuần Việt : vội vàng; mau; gấp; gấp rút.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
vội vàng; mau; gấp; gấp rút赶紧;连忙chèn xídēng qián gǎnmáng bǎ rìjì xiě wán.tranh thủ trước khi tắt đèn gấp rút viết cho xong nhật ký.