Phiên âm : xián dì.
Hán Việt : hiền đệ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
稱謂。對弟或年幼者的敬稱。《三國演義》第三四回:「昔日悔不聽賢弟之言, 失此好機會。」《通俗常言疏證.家族.賢弟》引《通俗編》:「今人稱人弟曰令弟, 稱其弟曰賢弟。」