Phiên âm : māo tóu yīng.
Hán Việt : 貓 đầu ưng .
Thuần Việt : con cú mèo.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
con cú mèo. 鳥, 身體淡褐色, 多黑斑, 頭部有角狀的羽毛, 眼睛大而圓, 晝伏夜出, 吃鼠、麻雀等小動物, 對人類有益. 常在深夜發出凄厲的叫聲, 迷信的人認為是一種不吉祥的鳥. 也叫鴟鵂, 有的地區叫夜 貓子.