Phiên âm : māor jiàn le yú xiān fàn.
Hán Việt : 貓 nhi kiến liễu ngư tiên phạn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻人的貪色, 就像貓好吃魚腥。《金瓶梅》第五七回:「見了經濟, 就是個貓兒見了魚鮮飯, 一心心要啖他下去。」