VN520


              

貓兒見了魚鮮飯

Phiên âm : māor jiàn le yú xiān fàn.

Hán Việt : 貓 nhi kiến liễu ngư tiên phạn.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

比喻人的貪色, 就像貓好吃魚腥。《金瓶梅》第五七回:「見了經濟, 就是個貓兒見了魚鮮飯, 一心心要啖他下去。」


Xem tất cả...