Phiên âm : māor shí.
Hán Việt : 貓 nhi thực.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻食量很小。《紅樓夢》第六二回:「我說你是貓兒食, 聞見了香就好。隔鍋飯兒香。」