Phiên âm : māor tóu chāi shì.
Hán Việt : 貓 nhi đầu sai sự.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
結交官府以從事不法勾當。《金瓶梅》第二○回:「正經使著他, 死了一般懶待動彈;不知怎的?聽見幹貓兒頭差事, 鑽頭覓縫, 幹辨了要去, 去的那快!」也稱為「貓兒頭」、「貓兒頭生活」。