Phiên âm : māo shì yīng wǔ.
Hán Việt : 貓 phệ anh vũ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
貓是用來抓老鼠的, 而它不去抓有害人類的老鼠, 反而來咬與人友善的鸚鵡。典出宋.岳珂《桯史.卷八.鸚鵡諭》。後比喻排擠善類。