Phiên âm : māor xǐ liǎn.
Hán Việt : 貓 nhi tẩy kiểm.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻做事草率。如:「你做事怎麼就像貓兒洗臉一樣?」