Phiên âm : háo jié.
Hán Việt : hào kiệt.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 俊傑, 英豪, 英雄, .
Trái nghĩa : , .
志向遠大才幹出眾的人。例秦末天下大亂, 一時豪傑並起, 據地稱雄。才智出眾的人。《孟子.盡心上》:「若夫豪傑之士, 雖無文王猶興。」《三國演義》第七回:「袁紹與公孫瓚, 亦當今豪傑。」
hào kiệt; người có tài có chí。才能出眾的人。英雄豪傑anh hùng hào kiệt