Phiên âm : qǐ zhí.
Hán Việt : khởi trực.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
那裡只是、不但。《戰國策.魏策四》:「安陵君受地於先生而守之, 雖千里不敢易也, 豈直五百里哉?」南朝梁.劉勰《文心雕龍.詔策》:「豈直取美當時, 亦敬慎來葉矣。」