VN520


              

豈直

Phiên âm : qǐ zhí.

Hán Việt : khởi trực.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

那裡只是、不但。《戰國策.魏策四》:「安陵君受地於先生而守之, 雖千里不敢易也, 豈直五百里哉?」南朝梁.劉勰《文心雕龍.詔策》:「豈直取美當時, 亦敬慎來葉矣。」