Phiên âm : qǐ gǎn.
Hán Việt : khởi cảm.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.怎麼敢。意謂不敢。例咱們是好朋友, 這件事我豈敢瞞你一字。2.回應對方表面稱讚而語帶諷刺意味時的用語。例聽到對方諷稱他是棋壇第一高手, 他連忙回應說:「豈敢!豈敢!」怎麼敢。意謂不敢。《左傳.僖公七年》:「鄭將覆亡之不暇, 豈敢不懼?」《紅樓夢》第六五回:「如今既做了夫妻, 我終身靠你, 豈敢瞞藏一字。」