Phiên âm : kǎi tì jūn zǐ.
Hán Việt : khởi đệ quân tử.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
和藹可親、平易近人的有德君子。《詩經.大雅.泂酌》:「豈弟君子, 民之父母。」《儒林外史》第四回:「遠遠望見老父母兩朵高眉毛, 一個大鼻梁, 方面大耳, 我心裡就曉得是一位豈弟君子。」也作「愷弟君子」、「愷悌君子」。