Phiên âm : shì shí wù.
Hán Việt : thức thì vụ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
了解當世的事務、局勢。例識時務者為俊傑。了解當世的事務、局勢。《紅樓夢》第九九回:「胡說。我就不識時務嗎!若是上和下睦, 叫我與他們貓鼠同眠嗎!」