Phiên âm : rèn chuáng.
Hán Việt : nhận sàng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
只在自己睡慣的床鋪安眠, 換了床鋪便不得安枕。如:「他有認床的習慣, 每次外宿, 他便不得安眠。」