VN520


              

见兔放鹰

Phiên âm : jiàn tù fàng yīng.

Hán Việt : kiến thố phóng ưng.

Thuần Việt : thấy thỏ mới thả chim ưng; thấy có lợi mới hành độ.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

thấy thỏ mới thả chim ưng; thấy có lợi mới hành động
看见兔子再放猎鹰不迟比喻火候到了再采取行动,恰到好处


Xem tất cả...