Phiên âm : jiàn tù fàng yīng.
Hán Việt : kiến thố phóng ưng.
Thuần Việt : thấy thỏ mới thả chim ưng; thấy có lợi mới hành độ.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
thấy thỏ mới thả chim ưng; thấy có lợi mới hành động看见兔子再放猎鹰不迟比喻火候到了再采取行动,恰到好处