Phiên âm : jīn bào .
Hán Việt : khâm bão.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Ôm giữ trong lòng. § Cũng nói hoài bão 懷抱. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Hung trung nhất vô sự, Hạo khí ngưng khâm bão 胸中一無事, 浩氣凝襟抱 (Dật lão 逸老).