Phiên âm : guǒ shī mǎ gé.
Hán Việt : khỏa thi mã cách.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
古人若戰死疆場上, 往往用馬皮把屍體包裹起來。比喻效命疆場。宋.陸游〈隴頭水〉詩:「裹屍馬革固其常, 豈若婦女不下堂。」明.邵燦《香囊記》第一二齣:「還須上萬言策, 拼取微軀, 裹屍馬革。」也作「馬革裹屍」。