VN520


              

補救

Phiên âm : bǔ jiù.

Hán Việt : bổ cứu.

Thuần Việt : bổ cứu.

Đồng nghĩa : 彌補, 挽救, .

Trái nghĩa : , .

bổ cứu (dùng các biện pháp để uốn nắn, sửa chữa, xoay chuyển tình hình bất lợi; nghĩ cách để khuyết điểm không gây ra ảnh hưởng). 采取行動矯正差錯, 扭轉不利形勢;設法使缺點不發生影響.

Bổ thiên cứu nhân 補天救人: giúp trời cứu người đời.
♦Bổ sung sửa chữa sai lầm. ◇Tào Ngu 曹禺: Bất quá ngã đương sơ tưởng, thượng thiên bất phụ khổ tâm nhân, khổ cán, dã hứa năng bổ cứu ngã giá cá khuyết điểm 不過我當初想, 上天不負苦心人, 苦幹, 也許能補救我這個缺點 (Nhật xuất 日出, Đệ nhị mạc).


Xem tất cả...