Phiên âm : bèi chǒng ruò jīng.
Hán Việt : bị sủng nhược kinh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
因意外受到寵愛, 而感到驚喜不安。宋.蘇軾〈謝中書舍人啟〉:「蒙恩授前件官者起於貶所, 未及期年, 擢置周行, 遽參法從, 省躬無有, 被寵若驚。」也作「受寵若驚」。