Phiên âm : nà sēng.
Hán Việt : nạp tăng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
僧侶。唐.貫休〈湖頭別墅〉詩三首之二:「更無他事出, 只有衲僧來。」《初刻拍案驚奇》卷二八:「況自此再三十年, 京已壽登耄耋, 更削髮披緇坐此洞中為衲僧耶?」