VN520


              

血吸蟲

Phiên âm : xuè xī chóng.

Hán Việt : huyết hấp trùng .

Thuần Việt : trùng hút máu.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

trùng hút máu. 寄生蟲, 灰白色, 雌雄常合抱在一起. 卵隨糞便到水中, 在水中孵化成毛蚴, 進入釘螺體內變成尾蚴. 尾蚴離開釘螺, 遇到入水的人、畜就鉆入皮膚, 侵入體內, 變成成蟲. 成蟲主要寄生在肝臟和 腸內, 引起血吸蟲病. 血吸蟲病的癥狀是發熱、起風疹塊、腹瀉、有腹水、肝和脾腫大等. 血吸蟲病有的 地區叫羅漢病.


Xem tất cả...