VN520


              

蟾蜍

Phiên âm : chán chú.

Hán Việt : thiềm thừ.

Thuần Việt : con cóc; thiềm thừ.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1. con cóc; thiềm thừ. 兩棲動物, 身體表面有許多疙瘩, 內有毒腺, 能分泌黏液, 吃昆蟲, 蝸牛等小動物, 對農業有益. 通稱癩蛤蟆或疥蛤蟆.

♦Con cóc. ◇Chu Thục Chân 朱淑真: Bất hứa thiềm thừ thử dạ minh, Thủy tri thiên ý thị vô tình 不許蟾蜍此夜鳴, 始知天意是無情 (Trung thu dạ bất kiến nguyệt 中秋夜不見月) Không cho con cóc kêu đêm nay, Mới hay ý trời thật vô tình.