Phiên âm : chán gōng kè.
Hán Việt : thiềm cung khách.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
新郎。《清平山堂話本.快嘴李翠蓮記》:「芙蓉帳暖度春宵, 月娥苦邀蟾宮客。」