Phiên âm : mǎ yǐn kěngú tou.
Hán Việt : mã nghĩ 啃 cốt đầu .
Thuần Việt : kiến tha lâu đầy tổ; tích tiểu thành đại; có công .
kiến tha lâu đầy tổ; tích tiểu thành đại; có công mài sắt, có ngày nên kim (ví với việc làm tuy nhỏ, nhưng lâu dần cũng có thể hoàn thành việc lớn). 指在缺乏大型設備的情況下, 利用小型機床對大部件進行加工, 好像螞蟻在啃一塊大 骨頭. 也指一點一點地苦干來完成一項大的任務.