Phiên âm : bì xián.
Hán Việt : tế hiền.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
埋沒賢才。《國語.齊語》:「於子之鄉, 有拳勇股肱之力秀出於眾者, 有則以告。有而不以告, 謂之蔽賢。」《漢書.卷二七.五行志下之上》:「蔽賢絕道, 故災異至絕世也。」