VN520


              

落後

Phiên âm : luò hòu.

Hán Việt : lạc hậu.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 落伍, .

Trái nghĩa : 領先, 趕上, 搶先, 超越, 超過, 進步, 先進, 文明, .

居他人之後, 水準較低。例他因身體狀況不佳, 常常請假, 以致功課進度落後很多。
1.居他人之後。如:「他的體育成績, 在班上落後很多。」2.發展的程度停留在較低的水準。如:「政府應該挹注更多經費和人力, 不能因為偏鄉落後而影響孩子的受教權。」3.怠慢、拋棄。元.楊梓《霍光鬼諫》第三折:「這的是未來事微臣早參透, 幾句話, 記在心頭, 休教落後。」《三國演義》第二五回:「我薦兄在丞相處, 不曾落後?」4.後來、最後。《醒世恆言.卷二○

1. rớt lại phía sau。
在行進中落在別人後面。
我們的船先過了橋洞, 他們的船稍微落後一點。
thuyền của chúng tôi đi qua cầu trước, thuyền họ rớt lại đằng sau một chút.
2. chậm hơn kế hoạch。
工作進度遲緩, 落在原定計劃的後面。
3. lạc hậu。
停留在較低的發展水平,落在客觀形勢要求的後面。
落後的生產工具。
công cụ sản xuất lạc hậu.
虛心使人進步, 驕傲使人落後。
khiêm tốn khiến người ta tiến bộ, kiêu ngạo làm người ta lạc hậu.


Xem tất cả...