VN520


              

落局

Phiên âm : luò jú.

Hán Việt : lạc cục.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.結束、結局。如:「他們夫妻倆鬧離婚有好一陣子了, 吵吵打打, 事情總是無法落局。」2.中計、中圈套。如:「看情形, 八成他已落局, 被坑了。」《好逑傳》第一二回:「暗暗把嘴一呶, 早兩廂先出七八條大漢齊擁到面前。鐵公子明知落局, 轉冷笑一笑道:『一群風狗, 怎敢欺人?』」


Xem tất cả...