Phiên âm : cǎo mù zhī wēi.
Hán Việt : thảo mộc tri uy.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻聲威顯赫, 威名遠播。語本《新唐書.卷一七○.張萬福傳》:「朕謂江淮草木亦知爾威名。若從所改, 恐賊不曉是卿也。」