Phiên âm : cǎo yǎn fēng xíng.
Hán Việt : thảo yển phong hành.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻在上位者以德化民。參見「風行草偃」條。《陳書.卷五.宣帝紀》:「草偃風行, 冀以變俗。」《官場現形記》第二○回:「所以到來任之後, 事事以節儉為先。現在幾個月下來, 居然上行下效, 草偃風行。」