Phiên âm : cāng máng.
Hán Việt : thương mang.
Thuần Việt : mênh mông; mênh mang; bao la; mờ mịt.
mênh mông; mênh mang; bao la; mờ mịt
空阔辽远;没有边际
cāngmángdàdì.
đất rộng mênh mông
暮色苍茫.
mùsècāngmáng.
màn đêm mờ mịt
暮色苍茫.
mùsècāngmáng.
cảnh chiều u tịch/mênh mang; cảnh trời chạng vạng; trời chập choạng tối; chiều