Phiên âm : jié dù shǐ.
Hán Việt : tiết độ sử.
Thuần Việt : tiết độ sứ.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
tiết độ sứ古代集地方军政大权的官职唐初在边境设置后遍设于内地,形成藩镇割据的局面至北宋初解除了节度使的兵权成为一种荣衔