Phiên âm : liǎn shàng tiē jīn.
Hán Việt : kiểm thượng thiếp kim.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
本指在神佛塑像上貼上金箔。後比喻誇耀自己或別人。例他老愛提一些微不足道的功勞, 往自己臉上貼金。本指在神佛塑像上貼上金箔。後比喻顯能誇耀或虛誇功德。如:「謙虛點!別老往自己臉上貼金。」