Phiên âm : mián lǐ cáng zhēn.
Hán Việt : miên lí tàng châm.
Thuần Việt : trong bông có kim; có cương có nhu.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
trong bông có kim; có cương có nhu形容柔中有刚miệng nam mô, bụng bồ dao găm; bề ngoài mềm mỏng, trong lòng nham hiểm比喻外貌柔和,内心刻毒