Phiên âm : biān xiū.
Hán Việt : biên tu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Tên chức quan. § Đời Tống thiết đặt sử quán biên tu 史館編修; dưới đời Minh đời Thanh, chỉ chức quan thuộc Hàn Lâm viện, giữ việc biên chép quốc sử.