Phiên âm : sù sūn .
Hán Việt : tố sôn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Không có công mà hưởng lộc, không nhọc sức mà được ăn. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Tự tàm chuyết hoạn thao thanh quý, Hoàn hữu si tâm phạ tố sôn 自慚拙宦叨清貴, 還有癡心怕素飧 (Sơ bãi trung thư xá nhân 初罷中書舍人).