Phiên âm : hú tú chóng.
Hán Việt : hồ đồ trùng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
謔稱頭腦不清楚或不明事理的人。《紅樓夢》第一二回:「我看他那樣清秀, 只當他們心裡明白, 誰知竟是兩個糊塗蟲。」《文明小史》第二三回:「你這糊塗蟲, 不好先請他到洋廳上去坐嗎?那曾見過外國人叫他好在大堂上站著的?」
đồ ngốc; đồ khờ; kẻ khờ dại; kẻ hồ đồ (lời mắng)。不明事理的人(駡人的話)。