Phiên âm : jié cāo.
Hán Việt : tiết tháo.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Lòng giữ vững không đổi. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Thiếu dĩ tiết tháo lập danh, sĩ quận đốc bưu 少以節操立名, 仕郡督郵 (Phục Long truyện 伏隆傳).♦Chỉ tiết phách nhạc khúc.