Phiên âm : shén xiān juàn shǔ.
Hán Việt : thần tiên quyến chúc.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻婚姻美滿、感情和睦的夫婦。如:「他們的生活幸福快樂, 真似神仙眷屬。」也稱為「神仙美眷」、「神仙眷侶」。