Phiên âm : shén rén gòng yuè.
Hán Việt : thần nhân cộng duyệt.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
神仙、凡人都感到喜悅。形容天下太平的景象。《孤本元明雜劇.群仙朝聖.第三折》:「第一來聖主更仁慈, 第二來群仙添壽考, 因此上神人共悅賀皇朝。」