VN520


              

盲者得鏡

Phiên âm : máng zhě dé jìng.

Hán Việt : manh giả đắc kính.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

眼睛失明的人得到鏡子, 卻看不見鏡中影像。比喻所得之物不能發生功效。《淮南子.人間》:「夫戟者所以攻城也, 鏡者所以照形也。宮人得戟, 則以刈葵;盲者得鏡, 則以蓋卮。」


Xem tất cả...